HƯỚNG DẪN ĐIỀN TỜ KHAI VISA HÀN QUỐC

visa-han-quoc2

HƯỚNG DẪN ĐIỀN TỜ KHAI VISA HÀN QUỐC

Hàn quốc thiên đường nghỉ dưỡng hàng đầu của châu á, không chỉ nổi tiếng với là sóng K-pop lan rộng khắp nơi mà hàn quốc cũng tự xây dựng cho mình thương hiệu du lịch hàng đầu, với nhiều danh lam thắng cảnh như đảo chechu …. chắc chắn có rất nhiều người Việt nam mong muốn 1 lần được tới Hàn quốc, tuy nhiên muốn tới hàn quốc bạn sẽ phải đáp ứng nhiều yêu cầu khắc khe về hồ sơ, và một trong số đó là tờ khai visa Hàn quốc. Hãy theo dõi bài viết này của chúng tôi để hiểu rõ hơn về những gì cần làm với tờ khai visa Hàn quốc.

làm visa Hàn quốc nhanh chóng, tiết kiệm

hotline: 0915526190

visa-han-quoc2

Hướng dẫn điền Visa hàn quốc:

PHẦN 1: THÔNG TIN CÁ NHÂN

Mục 1.1 Họ và tên ( như ghi trong hộ chiếu của bạn). Mục này có 2 ô bạn cần điền là:

  • Family Name: Họ – viết chữ in hoa
  • Given Names: Tên và tên đệm – viết chữ in hoa
  • Ví dụ bạn tên Nguyễn Bích Ngọc thì sẽ điền vào ô Family Name: NGUYEN còn ô Given Names : BICH NGOC

Mục 1.2 Tên bạn trong tiếng Trung – mục này không cần thiết phải điền.

Mục 1.3 Giới tính. Tích dấu √ vào ô Female nếu bạn là nữ, vào ô Male nếu bạn là nam.

Mục 1.4 Ngày sinh. Bạn phải nhớ điền đúng theo định dạng là năm/ tháng/ ngày.

Mục 1.5 Quốc tịch

Mục 1.6 Quốc gia nơi bạn sinh ra

Mục 1.7 Số chứng minh thư nhân dân/ thẻ căn cước

Mục 1.8 Bạn đã dùng tên nào khác để nhập cảnh vào Hàn Quốc chưa?

  • Tích dấu √ vào ô No nếu chưa.
  • Tích dấu √ vào ô Yes nếu có và điền thông tin về tên gọi đó.

Mục 1.9 Bạn có sở hữu nhiều hơn 1 quốc tịch không? Chọn Yes hoặc No

PHẦN 3: THÔNG TIN VỀ HỘ CHIẾU

Mục 3.1: Loại hộ chiếu có 4 lựa chọn cho bạn

  • Diplomatic: được cấp cho các quan chức ngoại giao của chính phủ đi nước ngoài công tác
  • Official: được cấp cho các quan chức chính phủ đi nước ngoài do công vụ của nhà nước.
  • Regular: được hiểu là thông thường.
  • Other.
  • Trong trường hợp bạn đi du lịch thì bạn tích vào ô Regular.

Mục 3.2 Số hộ chiếu

Mục 3.3 Hộ chiếu của quốc gia nào: VIETNAM

Mục 3.4 Nơi cấp hộ chiếu

Mục 3.5 Ngày cấp hộ chiếu

Mục 3.6 Ngày hộ chiếu hết hạn

Mục 3.7 Bạn có sở hữu hộ chiếu nào khác còn hiệu lực không: check chọn Yes

(Có)  hoặc No (Không).

PHẦN 4: THÔNG TIN LIÊN HỆ

Mục 4.1 Địa chỉ thường trú

Mục 4.2 Địa chỉ tạm trú hiện tại (Nếu giống mục 4.1 thì không cần điền)

Mục 4.3 Số điện thoại di động

Mục 4.4 Số điện thoại bàn (có thể điền như mục 4.3)

Mục 4.5 Email

Mục 4.6 Thông tin liên lạc trong trường hợp khẩn cấp (trong trường hợp không thể liên lạc với bạn). Bạn điền thông tin của người liên lạc khẩn cấp theo các mục dưới đây:

  • Tên đầy đủ.
  • Quốc gia đang cư trú.
  • Số điện thoại.
  • Quan hệ với bạn.

PHẦN 5: THÔNG TIN VỀ TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN

Mục 5.1 Tình trạng hôn nhân: bạn tích vào một trong các lựa chọn bên dưới:

  • Married: đã kết hôn
  • Divorced: đã ly hôn
  • Never married: chưa kết hôn

Mục 5.2 Nếu đã kết hôn thì cung cấp thông tin vợ/chồng với những thông tin bên dưới:

  • a: Họ
  • b: Tên đệm và tên
  • c: Ngày tháng năm sinh
  • d: Quốc tịch
  • e: Địa chỉ
  • f: Số điện thoại

PHẦN 6: BẰNG CẤP

Mục 6.1 chọn bằng cấp học cao nhất mà bạn đã đạt được.

  • Master’s/Doctor: bằng Thạc sĩ/ Tiến sĩ.
  • Bachelor’s Degree: bằng Cử nhân.
  • High School Diploma: bằng tốt nghiệp cấp 3.
  • Other: Khác.

Mục 6.2 Tên trường học đã cấp bằng cho bạn.

Mục 6.3 Địa chỉ trường ( chỉ cần điền tên tỉnh thành phố và quốc gia).

MẪU ĐƠN XIN VISA HÀN QUỐC

xem-tai-day (1)

PHẦN 7: CÔNG VIỆC

Mục 7.1 Tích dấu √ vào công việc hiện tại của bạn

  • Entrepreneur: Doanh nhân
  • Self-Employed: Tự làm chủ
  • Employed : người sử dụng lao động
  • Civil Servant: Công chức
  • Student: Học sinh, sinh viên.
  • Retired : Đã nghỉ hưu.
  • Unemployed: Thất nghiệp.
  • Other: Khác.

Mục 7.2 Thông tin chi tiết về công việc hiện tại

  • a: Tên cơ quan / trường học
  • b: Chức vụ
  • c: Địa chỉ cơ quan/trường học
  • d: Điện thoại cơ quan/trường học (Chú ý điền chính xác, có thể ĐSQ sẽ liên lạc kiểm tra)

PHẦN 8: THÔNG TIN VỀ NGƯỜI BẢO LÃNH

Mục 8.1 Bạn có người bảo lãnh visa tại Hàn Quốc không: Tích vào chọn Yes hoặc No.Thông thường chọn vào No, nếu chọn Yes cần điền các thông tin bên dưới.

PHẦN 9: THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ CHUYẾN ĐI

Mục 9.1 Mục đích đến Hàn Quốc: Du lịch tích chọn vào Tourism/Transit

Mục 9.2 Thời gian dự định ở lại Hàn Quốc: viết rõ số ngày

Mục 9.3 Thời gian dự định nhập cảnh vào Hàn Quốc

Mục 9.4 Địa chỉ tại Hàn Quốc: Tên khách sạn và địa chỉ

Mục 9.5 Số liên lạc lại Hàn Quốc: Điền số điện thoại khách sạn hoặc điền not decided

Mục 9.6 Bạn đã từng nhập cảnh vào Hàn Quốc trong 5 năm gần đây chưa: check chọn Yes hoặc No. Chọn Yes cần bổ sung số lần và mục đích lần tới gần đây nhất.

PHẦN 10: THÔNG TIN VỀ CHI PHÍ

Mục 10.1 Dự định số tiền chi tiêu trong khoảng thời gian ở Hàn: viết bằng USD

Mục 10.2 Ai sẽ chi trả chi phí du lịch cho bạn

  • a: Tên (tự chi trả điền tên mình)
  • b: Quan hệ với bạn (tự chi trả điền myself)
  • c: Loại giúp đỡ: điền financial (tài chính)
  • d: Số điện thoại

PHẦN 11: NGƯỜI HỖ TRỢ HOÀN THÀNH ĐƠN

Mục 11.1 Bạn có nhận được sự giúp đỡ hay tài trợ khi hoàn thành đơn này không: đánh dấu tích vào Yes hoặc No. Nếu điền có phải phải nêu rõ thông tin người đã hỗ trợ bạn hoàn thành đơn này.

PHẦN 12: XÁC NHẬN

Mục 12 Xác nhận mọi thông tin là chính xác, ghi ngày ( với định dạng là năm/ tháng / ngày) và ký tên.

Làm visa Hàn quốc ở đâu:

Hà nội: Đại sứ quán Hàn Quốc tại Hà Nội tại tầng 7, tòa nhà Charmvit 117 Trần Duy Hưng

Thành phố HCM: Tổng lãnh sự quán Hàn Quốc tại TP HCM ở 107 đường Nguyễn Du, quận 1

Mọi thông tin liên hệ về làm visa Hàn quốc, hướng dẫn làm visa Hàn quốc xin vui lòng liên hệ

CÔNG TY TNHH VISA BẢO NGỌC

88-90 TRẦN HỮU TRANG,P.10, PHÚ NHUẬN,TP.HCM

Đt: (08) 384 52 850 – 0915526190 – 0983915304 Ms. Trang

Trả lời

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *